Đời Thanh

• 1851–1861 Hàm Phong
Danh sách hoàng đế Nhà Thanh  
• 1736–1796 Càn Long
• Chiến tranh nha phiến lần thứ nhất 1839–1842
• Triều đại thành lập Tháng 4 1636
• Chiến tranh Thanh – Nhật 1894–1895
• 1796–1820 Gia Khánh
• 1908–1911 Tái Phong
• Cách mạng Tân Hợi 10 tháng 10 năm 1911
• 1908–1912 Phổ Nghi (cuối cùng)
• Chiến tranh Chuẩn Cát Nhĩ 1687–1759
• Chiến tranh nha phiến lần thứ hai 1856–1860
Nội các Tổng lý đại thần Nhà Thanh  
• 1911–1912 Viên Thế Khải
Tôn giáo chính Phật giáo, Tín ngưỡng dân gian Trung Hoa, Nho giáo, Đạo giáo, Hồi giáo, Shaman giáo, Kitô giáo, các tôn giáo khác
Chính phủ Quân chủ chuyên chế
• 1821–1850 Đạo Quang
• 1875–1908 Quang Tự
Ngôn ngữ chính thức Quan thoại, Tiếng Mãn, Tiếng Mông Cổ, Tiếng Tạng, Tiếng Sát Hợp Đài,[1]Phương ngữ Hán ngữ
Tiếng Latinh (dùng trong thương mại)
Đơn vị tiền tệ Văn
Lượng
• 1661–1722 Khang Hi (lâu nhất)
• 1860[2] 13.400.000 km2
(5.173.769 mi2)
• 1643–1650 Đa Nhĩ Cổn
Thời kỳ Châu Á
• Dưới thời Hậu Kim 1616–1636
Thủ đô Thẩm Dương
(1636–1644)[note 1]
Bắc Kinh
(1644–1912)[note 2]
Nhiếp chính  
• 1790[2] 14.700.000 km2
(5.675.702 mi2)
• Phổ Nghi thoái vị 12 tháng 2 1912
• 1862–1875 Đồng Trị
• 1911 Dịch Khuông
• 1700[2] 8.800.000 km2
(3.397.699 mi2)
• 1644–1661 Thuận Trị
(đầu tiên ở Bắc Kinh)
• Chiến tranh Minh-Thanh 1644
• 1636–1643 Hoàng Thái Cực (thành lập)
• 1723–1735 Ung Chính